Tsundoku, tiếng Nhật, danh từ dùng để diễn tả việc không đọc quyển sách sau khi mua về, chất đống vào những quyển sách chưa đọc khác |
Wabi-sabi, tiếng Nhật, danh từ dùng để chỉ sự nhìn thấy vẻ đẹp bất toàn và chấp nhận vòng sinh tử phù du.
|
Komorebi, tiếng Nhật, danh từ chỉ ánh nắng được lọc qua lá cây.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét