khktmd 2015
Thứ Bảy, 17 tháng 3, 2018
50 loại thực phẩm tốt nhất cho sức khỏe
50. ĐẬU HẠT NGUYÊN VỎ (PODDED PEAS) (rau củ quả)
42kcal, $0,62, tính trên 100g
Hạt đậu là nguồn cung cấp rất tốt các chất protein, carbohydrates, chất xơ, khoáng chất và các loại vitamin hòa tan trong nước.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58
49. ĐẬU ĐŨA (COWPEAS) (rau củ quả)
44kcal, $0,68, tính trên 100g
Giàu chất carbohydrate, chứa nhiều protein hơn cereals.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58
48. XÀ LÁCH MỠ (BUTTERHEAD LETTUCE) (rau củ quả)
13kcal, $0,39, tính trên 100g
Chứa rất ít calories, đây là món rau phổ biến ở châu u.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58
47. ANH ĐÀO ĐỎ (RED CHERRIES) (rau củ quả)
50kcal, $0,33, tính trên 100g
Là loại anh đào chua, chưa qua chế biến, không bị đông lạnh. Gốc từ vùng châu u và châu Á.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58
46. HẠT ÓC CHÓ (WALNUTS) (rau củ quả)
619kcal, $3,08, tính trên 100g
Hạt óc chó chứa những phần đáng kể chất acid a-linolenic, là acid béo omega-3 thực vật.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 58
45. RAU CHÂN VỊT TƯƠI (FRESH SPINACH) (rau củ quả)
23kcal, $0,52, tính trên 100g
Có chứa nhiều khoáng chất và các loại vitamin (đặc biệt là vitamin A, calcium, phosporus và sắt) hơn nhiều loại rau ăn sống khác. Rau chân vịt xuất hiện hai lần trong danh sách các loại thực phẩm tốt (ở vị trí 45 và 24) bởi cách thức chế biến có tác động lớn tới giá trị dinh dưỡng của nó.
Chẳng hạn như rau chân vịt Pháp có thể mất đi các giá trị dinh dưỡng nếu được cất giữ ở nhiệt độ trong phòng, và xếp hạng thấp hơn so với các rau chân vịt được giữ ở dạng đông lạnh.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
44. RAU MÙI TÂY (PARSLEY) (rau củ quả)
36kcal, $0,26, tính trên 100g
Có họ với cây cần tây, rau mùi tây được dùng phổ biến trong thời Hy Lạp và La Mã cổ đại. Chứa hàm lượng cao nhiều loại khoáng chất có lợi cho sức khỏe.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
43. CÁ TRÍCH (HERRING)
158kcal, $0,65, tính trên 100g
Là loại cá ở vùng Đại Tây Dương, cá trích nằm trong nhóm 5 loại cá được đánh bắt nhiều nhất. Rất giàu chất omega-3.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
42. CÁ VƯỢC (SEA BASS)
97kcal, $1,98, tính trên 100g
Thật ra sea bass là tên gọi chung cho một số loại cá nhiều dầu có kích thước trung bình, như cá vược, cá mú... Là thực phẩm rất phổ biến ở vùng Địa Trung Hải.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
41. CẢI THÌA(CHINESE CABBAGE) (rau củ quả)
13kcal, $0,11, tính trên 100g
Thuộc họ Brassica rapa, còn được gọi là cải bẹ trắng. Có ít calorie.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
40. RAU CẢI MẦM (CRESS) (rau củ quả)
32kcal, $4,49, tính trên 100g
Là rau cải brassica thuộc họ Lepidium sativum, ta chớ nhầm nó với cải xoong thuộc họ Nasturtium officinale. Rất giàu chất sắt.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
39. QUẢ MƠ (rau củ quả)
48kcal, $0,36, tính trên 100g
Là loại quả có chứa nhiều đường, phytoestrogens và các chất chống lão hóa, trong đó có carotenoid beta-carotene.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
38. TRỨNG CÁ
134kcal, $0,17, tính trên 100g
Trứng cá chứa nhiều vitamin B-12 và acid béo omega-3. Trứng cá tầm đen được gọi là caviar.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
37. CÁ THỊT TRẮNG
134kcal, $3,67, tính trên 100g
Gồm các loài cá nước ngọt có họ với cá hồi. Có phổ biến tại Bắc bán cầu. Giàu các chất omega-3.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
36. RAU MÙI (rau củ quả)
23kcal, $7.63, tính trên 100g
Là loại rau thời giàu chất carotenoids, được dùng để chữa các chứng khó tiêu, ho, tức ngực và sốt.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
35. XÀ LÁCH ROMAINE (ROMAINE LETTUCE) (rau củ quả)
17kcal, $1,55, tính trên 100g
Còn được gọi là rau diếp cốt, đây là một loại thuộc họ Lactuca sativa. Lá càng tươi càng chứa nhiều dinh dưỡng.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
34. CẢI BẸ XANH (rau củ quả)
27kcal, $0,29, tính trên 100g
Là một trong những loài rau cổ nhất được con người ghi nhận. Có chứa sinigrin, một hóa chất được cho là giúp chống sưng tấy.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
33. CÁ TUYẾT ĐẠI TÂY DƯƠNG (ATLANTIC COD)
82kcal, $3,18, tính trên 100g
Là loại các lớn, ít chất béo, giàu protein. Gan cá tuyết là nguồn cung cấp dầu cá, giàu acid béo và vitamin D.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
32. CÁ ĐỤC (CÁ BỐNG BIỂN - WHITING)
90kcal, $0,60, tính trên 100g
Whiting là từ gọi chung cho một số loại cá khác nhau, nhưng thường được dùng để chỉ giống cá ở Bắc Đại Tây Dương, Merlangius merlangus có họ với cá tuyết.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
31. RAU CẢI XOĂN (KALE) (rau củ quả)
49kcal, $0,62, tính trên 100g
Là loại rau ăn lá, có thể ăn sống như salad, giàu các khoáng chất phosphorous, sắt và calcium, cùng các loại vitamin A và C.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
30. BÔNG CẢI XANH CON (BROCCOLI RAAB) (rau củ quả)
22kcal, $0,66, tính trên 100g
Không nên nhầm lẫn giữa loại rau này với bông cải xanh. Nó có cuộng mảnh hơn, và có hoa nhỏ hơn. Loại cây này có họ với cải củ chúa turnips.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
29. ỚT CAY (rau củ quả)
324kcal, $1,20, tính trên 100g
Giàu chất capsaicinoid, carotenoid và acid ascorbic chống lão hoá.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
28. TRAI HẾN
86kcal, $1,78, tính trên 100g
Loài nhuyễn thể giàu protein. Thường được ăn theo kiểu nấu chín tới, nhưng ta cần cẩn thận để tránh ngộ độc thực phẩm.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
27. CẢI XANH (COLLARDS) (rau củ quả)
32kcal, $0,74, tính trên 100g
Là một loại rau salad nữa thuộc họ nhà Brassica. Loại cải không cuộn thành bắp này có họ gần gũi với cải kale.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63
26. RAU HÚNG (rau củ quả)
23kcal, $2,31, tính trên 100g
Loại rau thơm có vị ngọt, thường được dùng để tăng cường sức khỏe tim mạch. Được cho là có khả năng kháng nấm và kháng khuẩn.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63
25. ỚT BỘT (rau củ quả)
282kcal, $5,63, tính trên 100g
Là một nguồn hóa chất thực vật tự nhiên với các vitamin C, E và A, cùng các thành phần phenolic và carotenoids.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63
24. RAU CHÂN VỊT ĐÔNG LẠNH (FROZEN SPINACH) (rau củ quả)
29kcal, $1,35, tính trên 100g
Là loại rau salad đặc biệt giàu magnesium, folate, vitamin A và carotenoids beta carotene cùng zeazanthin. Việc đông lạnh khiến các chất dinh dưỡng trong rau chân vịt ít bị thất thoát hơn, cho nên rau đông lạnh được xếp hạng cao hơn rau chân vịt tươi (vị trí 45).
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
23. LÁ BỒ CÔNG ANH (DANDELION GREENS) (rau củ quả)
45kcal, $0,27, tính trên 100g
Từ 'bồ công anh' (dandelion) có nghĩa là răng sư tử. Lá cây rất nhiều vitamin A, vitamin C và calcium.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
22. BƯỞI HỒNG (rau củ quả)
42kcal, $0,27, tính trên 100g
Chứa nhiều carotenoid và lycopene pigments.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
21. SÒ ĐIỆP (SCALLOPS)
69kcal, $4,19, tính trên 100g
Là một loài nhuyễn thể ít chất béo, giàu protein, acids béo, potassium và sodium.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
20. CÁ TUYẾT THÁI BÌNH DƯƠNG (PACIFIC COD)
72kcal, $3,18, tính trên 100g
Có liên hệ gần gũi với cá tuyết Thái Bình Dương. Gan cá là nguồn quan trọng cung cấp dầu cá giàu acid béo và vitamin D.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
19. BẮP CẢI ĐỎ (RED CABBAGE) (rau củ quả)
31kcal, $0,12, tính trên 100g
Giàu vitamin. Có nguồn gốc từ một loài cây mọc ven biển ở châu u hoặc vùng Địa Trung Hải.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65
18. HÀNH LÁ (rau củ quả)
27kcal, $0,51, tính trên 100g
Hành lá giàu chất đồng, phosphorous và magnesium. Là một trong những nguồn giàu vitamin K nhất.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65
17. CÁ POLLOCK ALASKA
92kcal, $3,67, tính trên 100g
Còn gọi là cá minh thái, loài động vật có tên khoa học Gadus chalcogrammus thường được đánh bắt tại Biển Bering và Vịnh Alaska. Thịt cá chứa chưa tới 1% chất béo.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65
16. CÁ CHÓ (PIKE)
88kcal, $3,67, tính trên 100g
Một loài cá săn mồi nước ngọt rất nhanh nhẹn. Giàu dinh dưỡng nhưng phụ nữ có thai không nên ăn do loại cá này có chứa thủy ngân.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 65
15. HẠT ĐẬU XANH (như đậu Hà Lan) (GREEN PEAS) (rau củ quả)
77kcal, $1,39, tính trên 100g
Hạt đậu có chứa nhiều thành phần phosphorous, magnesium, iron, kẽm, đồng và chất xơ.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 67
14. QUÍT TANGERINE (rau củ quả)
53kcal, $0,29, tính trên 100g
Là loại quýt có hình dẹt. Giàu chất đường và carotenoid cryptoxanthin, một tiền tố của vitamin A.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 67
13. CẢI XOONG (rau củ quả)
11kcal, $3,47, tính trên 100g
Là một loại rau độc đáo, cải xoong là loại cây dại sinh sống ở nơi nước chảy. Thường được ăn để trị chứng thiếu khoáng chất.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 68
12. CẦN TÂY VỤN SẤY (rau củ quả)
319kcal, $6,10, tính trên 100g
Cần tây sấy khô xắt vụn được dùng làm đồ gia vị. Là một nguồn thực phẩm quan trọng cung cấp các chất vitamin, khoáng chất và acid amino.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 68
11. MÙI TÂY SẤY KHÔ (DRIED PARSLEY) (rau củ quả)
292kcal, $12.46, tính trên 100g
Mùi tây được sấy khô nghiền nhỏ được dùng nhưu một loại gia vị. Giàu chất boron, fluoride và calcium, giúp chắc răng, khỏe xương.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 69
10. CÁ HỒNG (SNAPPER)
100kcal, $3,75, tính trên 100g
Trong họ cá biển thì loại cá hồng được nhiều người ưa chuộng. Giàu dinh dưỡng nhưng cũng chứa những độc tố nguy hiểm.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 69
9. RAU CỦ DỀN (BEET GREENS) (rau củ quả)
22kcal, $0,48, tính trên 100g
Là lá của củ dền. Giàu calcium, iron, vitamin K và các vitamin thuộc nhóm B (đặc biệt là chất riboflavin).
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 70
8. MỠ HEO
632kcal, $0,95, tính trên 100g
Là nguồn phong phú vitamin B và các khoáng chất. Mỡ heo có mức không bão hòa cao hơn, tốt cho sức khỏe hơn so với mỡ cừu và mỡ bò.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 73
7. CẢI CẦU VỒNG (SWISS CHARD) (rau củ quả)
19kcal, $0,29, tính trên 100g
Là một nguồn thực phẩm hiếm có chứa betalains, là các loại hóa chất thực vật tự nhiên được cho là có khả năng chống lão hóa và có nhiều tác dụng tốt khác cho sức khỏe.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 78
6. HẠT BÍ (rau củ quả)
559kcal, $1,60, tính trên 100g
Bao gồm cả hạt của các loại bí ngô, bầu. Là một trong những nguồn giàu chất sắt và chất mangan nhất.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 84
5. HẠT CHIA (rau củ quả)
486kcal, $1,76, tính trên 100g
Thứ hạt màu đen nhỏ xíu rất giàu chất xơ, protein, chất acid a-linolenic, acid phenolic và các loại vitamin.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 85
4. CÁ THÂN BẸT
70kcal, $1,15, tính trên 100g
Chẳng hạn như cá bơn. Thường không có chất thủy ngân và giàu chất vitamin B1 cần thiết cho cơ thể.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 88
3. CÁ VƯỢC ĐẠI DƯƠNG (OCEAN PERCH)
79kcal, $0,82, tính trên 100g
Loài cá sống ở Đại Tây Dương, ở vùng nước sâu, còn được gọi là cá quân. Giàu thành phần protein, ít chất mỡ béo bão hòa.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 89
2. MÃNG CẦU TÂY (CHERIMOYA) (rau củ quả)
75kcal, $1,84, tính trên 100g
Quả mãng cầu tây Cherimoya có lớp cơm thịt dày, trắng, ngọt. Giàu chất đường và vitamin A, C, B1, B2 và chất potassium.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 96
1. HẠNH NHÂN (rau củ quả)
579kcal, $0,91, tính trên 100g
Giàu các acid béo không bão hòa dạng đơn thể. Hữu ích cho sức khỏe tim mạch và tiểu đường.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 97
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét